Thực đơn
Phép thuật (Phần 1) Các tập phimPhần tóm tắt cốt truyện trong bài hoặc phần này quá dài hoặc quá chi tiết so với phần còn lại của bài. Xin hãy viết lại để tập trung nói về tác phẩm chứ không phải đơn thuần là kể lại cốt truyện. (January 2010) |
№ | # | Tên | Đạo diễn | Kịch bản | Ngày chiếu (Mỹ) | Mã |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | "Điều gì đó rất phép thuật đang đến" | John T. Kretchmer | Constance M. Burge | 7 tháng 10, 1998 (1998-10-07) | 1498704 |
2 | 2 | "Giữ lấy sắc đẹp của mình" | John T. Kretchmer | Brad Kern | 14 tháng 10, 1998 (1998-10-14) | 4398001 |
3 | 3 | "Cảm ơn vì đã không biến hình" | Ellen Pressman | Chris Levinson & Zack Estrin | 21 tháng 10, 1998 (1998-10-21) | 4398003 |
4 | 4 | "Cuộc hẹn với người đã chết" | Richard Compton | Javier Grillo-Marxuach | 28 tháng 10, 1998 (1998-10-28) | 4398005 |
5 | 5 | "Phù thủy điều khiển những giấc mơ" | Nick Marck | Constance M. Burge | 4 tháng 11, 1998 (1998-11-04) | 4398002 |
6 | 6 | "Đám cưới từ địa ngục" | Richard Ginty | Greg Elliot & Michael Perricone | 11 tháng 11, 1998 (1998-11-11) | 4398004 |
7 | 7 | "Người chị em thứ tư" | Gilbert Adler | Edithe Swensen | 18 tháng 11, 1998 (1998-11-18) | 4398006 |
8 | 8 | "Sự thật được phời bày…đau đớn lắm" | James A. Contner | Zack Estrin & Chris Levinson | 25 tháng 11, 1998 (1998-11-25) | 4398007 |
9 | 9 | "Phù thủy trở lại" | Richard Denault | Sheryl J. Anderson | 16 tháng 12, 1998 (1998-12-16) | 4398008 |
10 | 10 | "Kẻ thèm khát phép thuật" | Mel Damski | Brad Kern & Sheryl J. Anderson | 13 tháng 1, 1999 (1999-01-13) | 4398009 |
11 | 11 | "Kỳ tích của Clay" | Kevin Inch | Michael Perricone & Greg Elliot & Chris Levinson & Zack Estrin | 20 tháng 1, 1999 (1999-01-20) | 4398010 |
12 | 12 | "Con quỷ Wendigo" | James L. Conway | Edithe Swensen | 3 tháng 2, 1999 (1999-02-03) | 4398011 |
13 | 13 | "Nỗi sợ hãi vĩnh hằng" | Les Sheldon | Tony Blake & Paul Jackson | 10 tháng 2, 1999 (1999-02-10) | 4398012 |
14 | 14 | "Con người và những bí mật" | James A. Contner | Constance M. Burge & Sheryl J. Anderson | 17 tháng 2, 1999 (1999-02-17) | 4398013 |
15 | 15 | "Có một con quỷ Woogy trong nhà phải không ?" | John T. Kretchmer | Zack Estrin & Chris Levinson | 24 tháng 2, 1999 (1999-02-24) | 4398014 |
16 | 16 | "Dù sao thì, đâu là Prue ?" | John Behring | Javier Grillo-Marxuach | 3 tháng 3, 1999 (1999-03-03) | 4398015 |
17 | 17 | "Tập phim về những năm thập niên 70" | Richard Denault | Sheryl J. Anderson | 7 tháng 4, 1999 (1999-04-07) | 4398016 |
18 | 18 | "Khi thợ săn phù thủy trờ nên tốt"[1] | Kevin Inch | Edithe Swensen | 28 tháng 4, 1999 (1999-04-28) | 4398017 |
19 | 19 | "Out of Sight"[2] "Khoảnh khắc mù" | Craig Zisk | Tony Blake & Paul Jackson | 5 tháng 5, 1999 (1999-05-05) | 4398018 |
20 | 20 | "Sức mạnh của bộ hai" | Elodie Keene | Brad Kern | 12 tháng 5, 1999 (1999-05-12) | 4398019 |
21 | 21 | "Tình yêu đau đớn" | James Whitmore, Jr. | Chris Levinson & Zack Estrin & Javier Grillo-Marxuach | 19 tháng 5, 1999 (1999-05-19) | 4398020 |
22 | 22 | "Lặp lại tất cả" | Les Sheldon | Brad Kern & Constance M. Burge | 26 tháng 5, 1999 (1999-05-26) | 4398021 |
Thực đơn
Phép thuật (Phần 1) Các tập phimLiên quan
Phép cộng Phép biến đổi Laplace Phép nhân Phép toán thao tác bit Phép hợp Phép chia Phép toán modulo Phép màu đã cho ta gặp nhau Phép giao Phép thuật (phim truyền hình)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Phép thuật (Phần 1) http://www.tv.com/charmed/show/106/episode.html?se...